Có 1 kết quả:

出處 xuất xử

1/1

xuất xử [xuất xứ]

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. “Xuất xứ”: 出處 nguồn gốc, điển cố của câu thơ, đoạn văn.
2. “Xuất xứ”: 出處 đất sinh sản hoặc chế tạo ra một vật phẩm.
3. “Xuất xử”: 出處 ra làm quan và ở ẩn, hai thái độ của nhà nho thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra làm quan và ở nhà, hai thái độ của nhà nho thời xưa. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Xưa nay xuất xử thường hai lối, Mãi thế rồi ta sẽ tính đây «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0